Halloween party ideas 2015
LIÊN HỆ MUA HÀNG: O9O7 296 1O3 SHIP HÀNG TOÀN QUỐC WEBSITE: http://trangthietbiysinh.blogspot.com/

MÁY THỞ HỒI SỨC ĐA NĂNG

MODEL: eVolution 3e
Hãng sản xuất: eVent/Mỹ
Nước sản xuất: Mỹ

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT MÁY GIÚP THỞ CAO CẤP eVent 3e:
Máy giúp thở đa năng 3e của Hãng sx: eVent - Mỹ

Xem thêm: Sinh hiển vi khám mắt Zeiss

TÍNH NĂNG NỔI BẬT CỦA MÁY GIÚP THỞ 3e eVent:

    • Máy thở xâm nhập và không xâm nhập sử dụng được cho người lớn và trẻ em 
    • Máy sử dụng công nghệ Servo valve và van thở ra tích cực. 
    • Theo dõi và điều khiển bằng màn hình màu cảm ứng giao diện đồ họa với kích thước ≥ 12,1 inch
    • Hiển thị đồng thời ≥ 3 dạng sóng áp lực, thể tích và lưu tốc trên cùng màn hình tại một thời điểm.
    • Hiển thị đồng thời ≥ 2 dạng vòng lặp, lưu tốc/thể tích và áp lực/thể tích trên cùng màn hình tại một thời điểm.
    • Có phần mềm theo dõi khuynh hướng, lưu trữ 24 thông số lên tới: ≥ 72 h
    • Lưu trữ tới ≥ 1000 sự kiện báo động, cảnh báo, cài đặt mới nhất.
    • Có chức năng bù tự động dòng dò trên đường thở 
    1. Bật chế độ NIV: tối đa lên tới ≥ 60 L/phút
    2. Tắt chế độ NIV: tối đa lên tới ≥ 25 L/phút
    • Có chức năng bù dòng dò bằng tay trên đường thở : tối đa lên tới ≥ 25 L/phút
    • Có chế độ chờ (Standby), giúp người sử dụng tạm ngừng chế độ thông khí, kiểm tra, hiệu chuẩn cảm biến và thực hiện các thao tác khác trước khi quay về chế độ thông khí.

    CÁC THÔNG SỐ ĐIỀU KHIỂN CỦA MÁY GIÚP THỞ 3e eVent

    Các chế độ thở, kiểu và chức năng thở tối thiểu mà máy giúp thở đa năng 3e eVent cung cấp

    • Kiểm soát thể tích (V-CMV)
    • Kiểm soát áp lực (P-CMV)
    • Kiểm soát áp lực đảm bảo thể tích (Volume target pressure control – PRVC-CMV)
    • Hỗ trợ áp lực đảm bảo thể tích (Volume target pressure control – PRVC-SIMV)
    • Thông khí hai mức áp lực (Dual Level PEEP – SPAP)
    • Hỗ trợ áp lực (PS: Pressure Support)
    • Thông khí tự động điều khiển/hỗ trợ (Auto Control): Tự động chuyển đổi qua lại giữa chế độ thở điều khiển và thở tự nhiên dựa vào nỗ lực tự thở của bệnh nhân.
    • Thở không xâm nhập (Non – invasive Ventilation)
    • Thở xâm nhập (Invasive Ventilation)
    • Có chức năng thở điều khiển bằng tay
    • Thở dự phòng
    • Chức năng thở dài thông minh Smart sigh:
    1. Điều chỉnh nhịp thở dài từ 0 đến ≥ 50% theo thể tích hoặc áp lực cài đặt.
    2. Điều chỉnh tần số thở dài: ≤ 20 đến ≥ 200 nhịp thở.
    3. Điều chỉnh số lần thở dài trong một chu kỳ: từ 1 đến ≥ 6 nhịp.
    • Có tính năng khí dung trong quá trình thở máy tích hợp trong máy:
    1. Điều chỉnh được khoảng thời gian khí dung và chu kỳ khí dung.
    • Chức năng cấp 100% ôxy khẩn
    • Chức năng duy trì khoảng thời gian thở vào tối đa ≥ 30 giây và duy trì khoảng thời gian thở ra tối đa ≥ 30 giây.
    • Có thể bật hoặc tắt cảm biến oxy.
    • Có thể cài đặt áp lực hỗ trợ ở hai mức áp lực cao và thấp (Psup High, Psub Low) trong kiểu thở SPAP

    Thông số cài đặt của máy thở 3e eVent:

    • Dung tích sống (Vt): từ ≤ 5 đến ≥ 3000 mL 
    • Áp lực kiểm soát (Pcontrol): từ ≤ 1 đến ≥ 100 cmH2O
    • Áp lực hỗ trợ: từ 0 đến ≥ 100 cmH2O
    • PEEP/CPAP: từ 0 đến ≥ 50 cmH2O
    • Nhịp thở: từ ≤ 1 đến ≥ 150 nhịp/phút 
    • Dòng đỉnh (nhịp thở kiểm soát): từ ≤ 1 đến ≥ 120 lít/phút
    • Dòng đỉnh (nhịp thở tự nhiên): đến 180 lít/phút
    • Dạng dòng, tối thiểu ≥ 3 dạng dòng: Vuông, giảm dần 50%, và giảm dần.
    • Thời gian thở vào: từ ≤ 0,1 đến ≥ 10 giây 
    • Kích thở áp lực (Pressure Trig): từ ≤ -0,1 đến ≥ -20 cmH2O
    • Kích thở dòng (Flow Trig): từ ≤ 0,1 đến ≥ 25 lít/phút
    • FiO2: từ 21% đến 100%
    • Duy trì kỳ thở vào: từ 0 đến ≥ 2 giây và tắt
    • Thời gian thở vào tối đa trong nhịp thở hỗ trợ áp lực (PS Tmax): ≤ 0,5 đến ≥ 5 giây.
    • Điều chỉnh sườn tăng/ giảm áp lực: từ ≤ 1 đến ≥ 20 
    • Ngưỡng ngắt kỳ thở vào: điều chỉnh: từ ≤ 1% đến ≥ 80% lưu tốc đỉnh

    Dữ liệu hiển thị ra dạng số trên máy thở 3e eVent:

    • Nồng độ oxy: 21 - 100%
    • Xu hướng dữ liệu (1-72 giờ) (31 tham số)
    • Dữ liệu theo dõi (36 tham số theo dõi):
    Cơ bảnCơ họcCai thở
    - Nhịp thở
    - PEEP + P bình nguyên
    - Pđỉnh & Ptrung bình
    - Thể tích phút thở ra (Ve)
    - Vte & Vti
    - O2
    - Te & Ti
    - PFi & PFe
    - I:E
    - Độ rò rỉ
    - PEEPi
    - PEEPi - dyn
    - Cdyn
    - Cstat
    - Cstat / kg
    - Rtot
    - Ri & Re
    - Rce
    - VT/kg
    - Ve Spont
    - Vte Spont
    - P0.1 & PiMax
    - RSBI
    - Rate Spont
    - Ti / Ttot
    - Spont % 1h
    - Spont % 8h
    - PO.1 / PiMax
    - WOBimp

    Dữ liệu hiển thị ra dạng đồ thị trên máy thở 3e eVent:

    Các đường biểu đồ dạng sóng (Waveform): áp lực, lưu tốc, thể tích, vòng lặp (Loop), khuynh hướng (Trend) :
    1. Dạng sóng (Waveform): ≥ 03 dạng hiển thị đồng thời (gồm áp lực, thể tích, lưu tốc theo thời gian)
    2. Dạng vòng lặp (Loop): ≥ 02 dạng hiển thị đồng thời (gồm lưu tốc- thể tích, áp lực- thể tích)
    3. Khuynh hướng (Trend): lưu dữ liệu tới ≥ 72 giờ với ≥ 24 thông số được lưu. 

    Hệ thống báo động trong dòng máy thở đa năng 3e eVent:

    • Có thể điều chỉnh lại báo động, âm lượng báo động và tạm tắt báo động trong 120 giây.
    • Có chế độ cài đặt báo động tự động dựa trên các thông số theo dõi của bệnh nhân (Auto Set Alarm).
    • Có thể cài đặt các thông số thở trong chế độ thở dự phòng (Back up Ventilation): +O2, Ti, PEEP, Pcontrol, Rise Time, Tapnea, Rate.
    • Có cảnh báo bằng âm thanh và ánh sáng nhấp nháy
    • Cảnh báo với các mức độ: khẩn cấp, mức độ vừa và thấp
    • Cảnh báo ngừng thở (Apnea)
    • Tình trạng ắc quy
    • Tỷ lệ I:E đảo ngược
    • Khí dung không hoạt động
    • Cảnh báo lỗi kỹ thuật
    • Cảnh báo nguồn cấp khí
    • Cảnh báo khi cảm biến lưu lượng bị lỗi

    Hệ thống tự kiểm tra lỗi trong dòng máy thở đa năng 3e eVent:



    • Có chức năng tự kiểm tra tổng thể hoạt động của các hệ thống điều khiển, hiển thị mỗi lần khởi động máy
    • Có chức năng kiểm tra dây thở, cảm biến ôxy, lưu lượng.
    • Cổng giao diện: 
    • Có cổng ra Ethernet và cổng ra gọi điều dưỡng
    • Có thể kết nối nhiều máy thở với hệ thống theo dõi trung tâm (CliniNet).
    Nguồn điện:
    1. AC: 100 – 240 V (50/60Hz)
    2. DC: sử dụng ắc quy lắp trong, thời gian hoạt động trên 120 phút khi mất điện.
    Được tạo bởi Blogger.